Ai dùng các hạnh lành, làm xóa mờ nghiệp ác, chói sáng rực đời này, như trăng thoát mây che.Kinh Pháp cú (Kệ số 173)
"Nó mắng tôi, đánh tôi, Nó thắng tôi, cướp tôi." Ai ôm hiềm hận ấy, hận thù không thể nguôi.Kinh Pháp cú (Kệ số 3)
Lời nói được thận trọng, tâm tư khéo hộ phòng, thân chớ làm điều ác, hãy giữ ba nghiệp tịnh, chứng đạo thánh nhân dạyKinh Pháp Cú (Kệ số 281)
Nếu người nói nhiều kinh, không hành trì, phóng dật; như kẻ chăn bò người, không phần Sa-môn hạnh.Kinh Pháp cú (Kệ số 19)
Hãy tự mình làm những điều mình khuyên dạy người khác. Kinh Pháp cú
Như bông hoa tươi đẹp, có sắc lại thêm hương; cũng vậy, lời khéo nói, có làm, có kết quả.Kinh Pháp cú (Kệ số 52)
Nếu chuyên cần tinh tấn thì không có việc chi là khó. Ví như dòng nước nhỏ mà chảy mãi thì cũng làm mòn được hòn đá.Kinh Lời dạy cuối cùng
Khó thay được làm người, khó thay được sống còn. Khó thay nghe diệu pháp, khó thay Phật ra đời!Kinh Pháp Cú (Kệ số 182)
Kẻ hung dữ hại người cũng như ngửa mặt lên trời mà phun nước bọt. Nước bọt ấy chẳng lên đến trời, lại rơi xuống chính mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Ví như người mù sờ voi, tuy họ mô tả đúng thật như chỗ sờ biết, nhưng ta thật không thể nhờ đó mà biết rõ hình thể con voi.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» A Tì Đạt Ma Đại Tì Bà Sa Luận [阿毘達磨大毘婆沙論] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 117 »»
Tải file RTF (7.400 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
» Càn Long (PDF, 0.54 MB) » Vĩnh Lạc (PDF, 0.69 MB)
Ttronic
Tripitaka V1.39, Normalized Version
T27n1545_p0607a11║
T27n1545_p0607a12║
T27n1545_p0607a13║ 阿毘達磨大毘婆沙論卷第一 百
T27n1545_p0607a14║ 一 十七
T27n1545_p0607a15║
T27n1545_p0607a16║ 五 百大阿羅漢等造
T27n1545_p0607a17║ 三藏法師玄奘奉 詔譯
T27n1545_p0607a18║ 業蘊第四中邪語納息第二 之 二
T27n1545_p0607a19║ 有律儀 。有不律儀 。有住 律儀 者。有住 不律
T27n1545_p0607a20║ 儀 者。云 何 律儀 。謂有七種。即離斷生命。乃
T27n1545_p0607a21║ 至離穢雜語。云 何 不律儀 。謂亦有七種。即
T27n1545_p0607a22║ 斷生命乃至雜穢語。云 何 住 律儀 者。謂有七
T27n1545_p0607a23║ 眾。一 苾芻。二 苾芻尼。三正學。四勤 策男。五
T27n1545_p0607a24║ 勤 策女。六 近事 男。七近事 女。云 何 住 不律儀
T27n1545_p0607a25║ 者謂有十二 種不律儀 家。一 屠羊。二 屠鷄。
T27n1545_p0607a26║ 三屠猪。四捕鳥。五 捕魚。六 遊獵。七作賊。八
T27n1545_p0607a27║ 魁膾。九縛龍。十守獄。十一 煮狗。十二 婆具
T27n1545_p0607a28║ 履迦。此中屠羊者。為活命故懷殺害心。若
Ttronic
Tripitaka V1.39, Normalized Version
T27n1545_p0607a11║
T27n1545_p0607a12║
T27n1545_p0607a13║ 阿毘達磨大毘婆沙論卷第一 百
T27n1545_p0607a14║ 一 十七
T27n1545_p0607a15║
T27n1545_p0607a16║ 五 百大阿羅漢等造
T27n1545_p0607a17║ 三藏法師玄奘奉 詔譯
T27n1545_p0607a18║ 業蘊第四中邪語納息第二 之 二
T27n1545_p0607a19║ 有律儀 。有不律儀 。有住 律儀 者。有住 不律
T27n1545_p0607a20║ 儀 者。云 何 律儀 。謂有七種。即離斷生命。乃
T27n1545_p0607a21║ 至離穢雜語。云 何 不律儀 。謂亦有七種。即
T27n1545_p0607a22║ 斷生命乃至雜穢語。云 何 住 律儀 者。謂有七
T27n1545_p0607a23║ 眾。一 苾芻。二 苾芻尼。三正學。四勤 策男。五
T27n1545_p0607a24║ 勤 策女。六 近事 男。七近事 女。云 何 住 不律儀
T27n1545_p0607a25║ 者謂有十二 種不律儀 家。一 屠羊。二 屠鷄。
T27n1545_p0607a26║ 三屠猪。四捕鳥。五 捕魚。六 遊獵。七作賊。八
T27n1545_p0607a27║ 魁膾。九縛龍。十守獄。十一 煮狗。十二 婆具
T27n1545_p0607a28║ 履迦。此中屠羊者。為活命故懷殺害心。若
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 200 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (7.400 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 18.191.122.218 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập